Danh từ đếm được (countable nouns) có 2 dạng: Số ít (singular nouns) và số nhiều (plural nouns).
ta thêm "s"
Ví dụ:
ta thêm "es"
Ví dụ:
ta chỉ thêm "s"
Ví dụ:
ta đổi y thành i , rồi thêm "es" .
Ví dụ:
ta chỉ thêm "s".
Ví dụ:
ta thay f, fe bằng v rồi thêm "es".
Ví dụ:
khi đứng sau các phụ âm: s, x, z, ch, sh, ge (âm /s/, /z/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/)
Ví dụ:
khi s đứng sau các phụ âm k, p, t, f, và th (âm /k/, /p/, /t/, /f/, và /θ/).
Ví dụ:
khi s đứng sau các nguyên âm và phụ âm còn lại (n, d, v, m, y, l, r, b, g,..)
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ: